Từ vựng tiếng Trung phỏng vấn xin việc
Từ vựng tiếng Trung trong Phỏng vấn và viết CV xin việc Bạn muốn tìm việc ở 1 công ty Trung Quốc? Bạn lo lắng khi phỏng vẫn không biết nói như thế nào? KIMLIENCHINESE sẽ cùng bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn và viết CV xin việc. Hãy cùng KIMLIENCHINESE tìm hiểu để buổi phỏng vấn cũng như CV xin việc thêm hiệu quả và có mức lương cao như kỳ vọng của bạn nhé! 1. Từ vựng thường dùng trong phỏng vấn và viết CV xin việc 1. 简历 Jiǎnlì Sơ yếu lý lịch 2. 面试 Miànshì Phỏng vấn 3. 毕业 Bìyè Tốt nghiệp 4. 环境 Huánjìng Hoàn cảnh 5. 履历表 Lǚlì biǎo Sơ yếu lý lịch 6. 申请人 Shēnqǐng rén Người ứng tuyển 7. 出生日期 Chūshēng rìqī Ngày sinh 8. 外文程度 Wàiwén chéngdù Trình độ ngoại ngữ 9. 电脑操作 Diànnǎo cāozuò Trình độ tin học 10. 成熟电脑操作 Chéngshú diànnǎo cāozuò Thành thục máy tính văn phòng 11. 实事求是 Shíshì qiúshì Thật thà cầu thị 12. 奋发向上 Fènfā xiàngshàng Phấn đấu tiến thủ 13. 婚姻情况 Hūnyīn qíngkuàng Tình trạng hôn nhân 14. 申请的职位 Shēnqǐng de zhíwèi Vị trí ứng tuyển 15. 成立 Chénglì Thành lập 16. 机会 Jīhuì Cơ h