Bài đăng

Từ vựng tiếng Trung phỏng vấn xin việc

Từ vựng tiếng Trung trong Phỏng vấn và viết CV xin việc  Bạn muốn tìm việc ở 1 công ty Trung Quốc? Bạn lo lắng khi phỏng vẫn không biết nói như thế nào? KIMLIENCHINESE sẽ cùng bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn và viết CV xin việc. Hãy cùng KIMLIENCHINESE tìm hiểu để buổi phỏng vấn cũng như CV xin việc thêm hiệu quả và có mức lương cao như kỳ vọng của bạn nhé! 1. Từ vựng thường dùng trong phỏng vấn và viết CV xin việc 1. 简历 Jiǎnlì Sơ yếu lý lịch 2. 面试 Miànshì Phỏng vấn 3. 毕业 Bìyè Tốt nghiệp 4. 环境 Huánjìng Hoàn cảnh 5. 履历表 Lǚlì biǎo Sơ yếu lý lịch 6. 申请人 Shēnqǐng rén Người ứng tuyển 7. 出生日期 Chūshēng rìqī Ngày sinh 8. 外文程度 Wàiwén chéngdù Trình độ ngoại ngữ 9. 电脑操作 Diànnǎo cāozuò Trình độ tin học 10. 成熟电脑操作 Chéngshú diànnǎo cāozuò Thành thục máy tính văn phòng 11. 实事求是 Shíshì qiúshì Thật thà cầu thị 12. 奋发向上 Fènfā xiàngshàng Phấn đấu tiến thủ 13. 婚姻情况 Hūnyīn qíngkuàng Tình trạng hôn nhân 14. 申请的职位 Shēnqǐng de zhíwèi Vị trí ứng tuyển 15. 成立 Chénglì Thành lập 16. 机会 Jīhuì Cơ h

Múi giờ Trung Quốc và Việt Nam

Trung Quốc là một quốc gia rộng thứ ba trên thế giới với lãnh thổ có chiều ngang hơn 4.800 km, kéo dài từ biên giới phía Tây giáp Pakistan đến điểm cực Đông giáp biển. Vì vậy, chênh lệch về múi giờ là điều chắc chắn xảy ra tại Trung Quốc. Vậy, bạn có biết múi giờ Trung Quốc là bao nhiêu không? Hãy đọc bài viết dưới đây được chia sẻ bởi trung tâm tiếng Trung KIMLIENCHINESE để tìm hiểu thêm nhé! Giờ Phối hợp Quốc tế UTC là gì? UTC là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Coordinated Universal Time” và cụm từ tiếng Pháp tương ứng “Temps Universel Coordonné”. Đây là tiêu chuẩn giờ  p hối hợp quốc tế , được chọn làm cơ sở pháp lý bởi cơ quan đo lường quốc tế (BIPM) để định vị thời gian. Tiêu chuẩn UTC được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn thời gian cũ là giờ GMT (giờ trung bình Greenwich) - một tiêu chuẩn thời gian được sử dụng trước đây. Múi giờ mỗi địa phương hay quốc gia trên thế giới được tính bằng độ lệch âm(-) hay dương so với giờ quốc tế. Mỗi múi giờ trên thế giới có thể được đ

Sách Học Tiếng Đài Loan ( GIÁO TRÌNH TỰ HỌC)

Sách học tiếng Đài Loan hay những bộ giáo trình chất lượng sẽ là trợ thủ đắc lực cho những ai đang tìm hiểu và muốn nâng cao trình độ học tiếng Đài của mình. Mỗi loại sách đều có cách trình bày, biên soạn khác nhau, vì thế tìm được một người bạn sách đồng hành thật sự phù hợp với mình là chuyện không hề dễ. Hãy để Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt gợi ý cho bạn những sách dạy tiếng Đài Loan mới nhất giúp bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn nhé! https://kimlienchinese.com/sach-hoc-tieng-dai-loan-giao-trinh-tu-hoc/?feed_id=969&_unique_id=6685f9149b5b3

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK4

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 – 1200 từ vựng Với tấm bằng HSK cấp độ 4 trong tay, bạn có thể apply các trường đại học bên Trung Quốc hay có thể tự mình order các loại mặt hàng trên Taobao mà không cần qua trung gian cũng như thuê người phiên dịch khi trực tiếp sang Trung Quốc đánh hàng. Hãy cùng KIMLIENCHINESE ôn luyện kĩ năng từ vựng tiếng trung để chinh phục kỳ thi HSK 4 với điểm số cao nào. Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 kèm ví dụ cụ thể Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Chú thích Dịch  nghĩa 爱情 àiqíng Danh từ Tình yêu 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 zài àiqíng de guòchéng zhōng,  shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. 安排 ānpái Danh từ Sắp xếp An bài 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu  chóng xīn jiǎngle yībiàn. Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. 安全 ānquán Danh từ An toàn 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 lǎo

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK4

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 – 1200 từ vựng Với tấm bằng HSK cấp độ 4 trong tay, bạn có thể apply các trường đại học bên Trung Quốc hay có thể tự mình order các loại mặt hàng trên Taobao mà không cần qua trung gian cũng như thuê người phiên dịch khi trực tiếp sang Trung Quốc đánh hàng. Hãy cùng KIMLIENCHINESE ôn luyện kĩ năng từ vựng tiếng trung để chinh phục kỳ thi HSK 4 với điểm số cao nào. Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 kèm ví dụ cụ thể Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Chú thích Dịch  nghĩa 爱情 àiqíng Danh từ Tình yêu 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 zài àiqíng de guòchéng zhōng,  shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. 安排 ānpái Danh từ Sắp xếp An bài 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu  chóng xīn jiǎngle yībiàn. Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. 安全 ānquán Danh từ An toàn 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 lǎo

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK4

Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 – 1200 từ vựng Với tấm bằng HSK cấp độ 4 trong tay, bạn có thể apply các trường đại học bên Trung Quốc hay có thể tự mình order các loại mặt hàng trên Taobao mà không cần qua trung gian cũng như thuê người phiên dịch khi trực tiếp sang Trung Quốc đánh hàng. Hãy cùng KIMLIENCHINESE ôn luyện kĩ năng từ vựng tiếng trung để chinh phục kỳ thi HSK 4 với điểm số cao nào. Tổng hợp từ vựng có trong đề thi HSK 4 kèm ví dụ cụ thể Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Chú thích Dịch  nghĩa 爱情 àiqíng Danh từ Tình yêu 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 zài àiqíng de guòchéng zhōng,  shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. 安排 ānpái Danh từ Sắp xếp An bài 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu  chóng xīn jiǎngle yībiàn. Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. 安全 ānquán Danh từ An toàn 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 lǎo