Tiếng Trung |
Phiên âm |
Từ loại |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
Chú thích |
Dịch
nghĩa |
爱情 |
àiqíng |
Danh từ |
Tình yêu |
在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 |
zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng
dōu yào jǐnliàng nǔlì. |
Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. |
安排 |
ānpái |
Danh từ |
Sắp xếp
An bài |
老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 |
lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn
jiǎngle yībiàn. |
Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. |
安全 |
ānquán |
Danh từ |
An toàn |
老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 |
lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù. |
Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn. |
暗 |
àn |
Tính từ |
Tối |
明争暗斗 |
míngzhēng’àndòu. |
Tranh giành
Cấu xé lẫn nhau |
按时 |
ànshí |
Danh từ |
Đúng giờ
Chuẩn giờ |
周末我要按时参加活动,不能陪你了。 |
zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle. |
Tôi cần tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn. |
按照 |
ànzhào |
Động từ |
Tuân theo
Theo …. |
按照学校的规定,我不能再迟到了。 |
ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole. |
tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa. |
包括 |
bāokuò |
Danh từ |
Bao gồm |
你说的价格包括保险费了没? |
nǐ shuō de jiàgé bāo kuò
bǎoxiǎn fèile méi? |
Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không? |
保护 |
bǎohù |
Động từ |
Bảo vệ
Bảo hộ |
你保护世界,我保护你。 |
nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ. |
Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn. |
抱 |
bào |
Động từ |
Ôm
Bế
Ẵm |
左拥右抱 |
zuǒ yōng yòu bào |
Dùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp |
抱歉 |
bàoqiàn |
Động từ |
Xin lỗi
Thứ lỗi |
打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。 |
dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn. |
Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi. |
报道 |
bàodào |
Động từ |
Đưa tin, báo tin
Bài báo
Phóng sự |
记者决定前往事发地,进行深入报道。 |
jìzhě juédìng qiánwǎng shì fā dì, jìnxíng shēnrù bàodào. |
Phóng viên quyết định đến tận nơi xảy ra vụ việc để phóng sự chuyên sâu. |
报名 |
bàomíng |
Động từ |
Báo danh
Báo tên |
你到学校报名了没? |
nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? |
Bạn đã báo danh tại trường học chưa? |
倍 |
bèi |
Danh từ
Lượng từ |
Lần
Bội |
事倍功半 |
shìbèigōngbàn |
Làm nhiều ăn ít |
本来 |
běnlái |
Từ nối |
Vốn dĩ, ban đầu
Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ |
。
这件事跟他本来没有任何关系 |
Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxì |
Sự việc này vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này. |
笨 |
bèn |
Tính từ |
Ngốc nghếch |
太笨了你。 |
tài bènle nǐ. |
Bạn quá ngốc rồi. |
笔记本 |
bǐjìběn |
Danh từ |
Sổ tay |
你准备笔记本了吗? |
nǐ zhǔnbèi bǐjìběnle ma? |
Bạn đã chuẩn bị sổ tay chưa? |
毕业 |
bìyè |
Danh từ
Động từ |
Tốt nghiệp |
你毕业第几届? |
nǐ bìyè dì jǐ jiè? |
Bạn tốt nghiệp năm nào? |
遍 |
biàn |
Lượng từ |
Đoạn |
请把这段话再读一遍。 |
qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn. |
Vui lòng đọc lại đoạn văn này. |
标准 |
biāozhǔn |
Danh từ |
Tiêu chuẩn |
很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。 |
Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle. |
Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi. |
表达 |
biǎodá |
Động từ |
Biểu đạt
Bày tỏ |
双方代表首先讨论了会谈的程序。 |
shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù. |
Đại diện của hai bên lần đầu tiên thảo luận về các thủ tục của cuộc hội đàm. |
表格 |
biǎogé |
Danh từ |
Bảng, biểu |
请你把这个表(格)填好。 |
qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo. |
Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này. |
表扬 |
biǎoyáng |
Động từ |
Biểu dương
Tán/ tuyên dương |
王老师在台上表扬小李。 |
Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ. |
Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu. |
饼干 |
bǐnggān |
Danh từ |
Bánh quy |
我很喜欢吃饼干。 |
Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān. |
Tôi rất thích ăn bánh quy.. |
并且 |
bìngqiě |
Từ nối
Liên từ |
Hơn nữa |
一眨眼的时间你们就会长大并且离开。 |
Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà
bìngqiě líkāi. |
Trong nháy mắt, mọi người sẽ lớn lên và rời đi. |
博士 |
bóshì |
Danh từ |
Tiến sĩ |
小明考上了博士, |
Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào. |
Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, |
不但 |
bù dànn |
Từ nối
Liên từ |
Không những |
她不但长得漂亮,而且还有好成绩。 |
ā bùdàn zhǎng dé piàoliang, érqiě hái yǒu hǎo chéngjī. |
Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có thành tích cao. |
不过 |
bùguò |
Từ nối
Phó từ |
Cực kỳ, hết mức, hơn hết
Chẳng qua, vừa mới, vừa chỉ |
这只是不过是一件小事,你不用为了它而烦恼啊。 |
zhèzhǐ shì
zhǐ bùguò shì yī jiàn xiǎoshì, nǐ bùyòng wèile tā ér fánnǎo a. |
Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, bạn không phải lo lắng về nó. |
不得不 |
bùdé bù |
Từ nối |
Không thể không
Cần phải |
作为一个好学生,你不得不听老师的话。 |
zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà. |
Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên. |
不管 |
bùguǎn |
Từ nối |
Cho dù
Bất kể
Bất luận
Mặc kệ, bỏ liều, bất chấp |
不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 |
bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ. |
Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. |
不仅 |
bùjǐn |
Từ nối |
Không chỉ |
不仅是外貌之美,你还要又美德之善。 |
bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn. |
Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh. |
部分 |
bùfèn |
Danh từ |
Bộ phận |
这个产品可以分为三个部分。 |
zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn. |
Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần. |
擦 |
cā |
Động từ |
Ma sát, xoa, cọ, quẹt
Sờ |
哭眼擦泪 |
kū yǎn cā lèi |
Lấy nước mắt lau nước mắt |
猜 |
cāi |
Động từ |
Đoán |
两小无猜 |
liǎngxiǎowúcāi |
Hai nhỏ vô tư |
材料 |
cáiliào |
Danh từ |
Tài liệu |
你先把材料回家读一遍然后再说吧。 |
nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba. |
Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó. |
参观 |
cānguān |
Động từ |
Tham quan |
明天我会带你去参观。 |
míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān. |
Ngày mai anh đưa em đi thăm quan. |
差不多 |
chàbùduō |
Danh từ |
Xấp xỉ, gần giống nhau,không nhiều lắm
Bình thường |
童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。 |
Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng dégàn gānjìng jìng dele. |
Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình. |
尝 |
cháng |
Động từ |
Nếm |
请你尝尝这个菜,然后给我评价。 |
Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià. |
Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé. |
长城 |
chángchéng |
Danh từ |
Trường Thành |
我想去参观万里长城。 |
wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng. |
Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành. |
长江 |
chángjiāng |
Danh từ |
Trường Giang |
长江是中国最大的河流。 |
Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú. |
Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. |
场 |
chǎng |
Lượng từ |
Trận |
我们一起玩一场足球吧。 |
wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú
ba. |
Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi |
超过 |
chāoguò |
Động từ |
Vượt qua |
你的能力已经超过我们的想象了。 |
nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle. |
Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi. |
吵 |
chǎo |
Động từ |
Cãi nhau |
你们别吵架吧,,太闹了,麻烦我学习。 |
nǐmen bié chǎojiàbā , tài nàole, máfan wǒ xuéxí. |
Thôi cãi nhau đi, ồn ào quá, khó học lắm. |
成功 |
chénggōng |
Danh từ
Động từ |
Thành công |
失败是成功之母。 |
shībài shì chénggōng zhī mǔ. |
Thất bại là mẹ thành công. |
成熟 |
chéngshú |
Động từ |
Thành thục
Trưởng thành
Chín chắn |
一个人只有经过千锤百炼才能成熟起来。 |
yīgè rén zhǐyǒu jīngguò qiānchuíbǎiliàn cáinéng chéngshú qǐlái. |
Một người chỉ có thể trưởng thành sau hàng ngàn lần thử thách. |
诚实 |
chéngshí |
Tính từ |
Thành thực
Thật thà |
他是一个很单纯,很诚实的人。 |
tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén. |
Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực. |
成为 |
chéngwéi |
Động từ |
Trở thành |
我想成为一名歌手。 |
wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu. |
Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
乘坐 |
chéngzuò |
Động từ |
Đi, đáp (máy bay, tàu hỏa, …) |
乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。 |
chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué. |
Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng. |
吃惊 |
chījīng |
Động từ
Danh từ |
Kinh ngạc
Giật mình
Hoảng hốt |
总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。 |
zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng. |
Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên. |
重新 |
chóngxīn |
Động từ |
Làm lại từ đầu
Làm mới |
你重新再做一次吧。 |
nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba. |
Bạn có thể làm lại 1 lần. |
抽烟 |
chōuyān |
Động từ |
Hút thuốc |
抽烟对身体有害。 |
chōuyān duì shēntǐ yǒuhài. |
Hút thuốc có hại cho cơ thể. |
出差 |
chūchāi |
Động từ
Danh từ |
Công tác |
我今月十五号五去北京出差。 |
wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù běijīng chūchāi. |
Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này. |
出发 |
chūfā |
Động từ |
xuất phát |
我们在学校大门口出发。 |
wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā. |
Chúng tôi lên đường đến cổng trường. |
出生 |
chūshēng |
Động từ |
Sinh ra
Ra đời |
孔子出生于公元前551年。 |
Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián. |
Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên. |
传真 |
chuánzhēn |
Danh từ |
Fax |
你把材料传真发给我吧。 |
nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba. |
Bạn có thể fax tài liệu cho tôi. |
窗户 |
chuānghù |
Danh từ |
Cửa sổ |
在窗户上贴着很多对联。 |
zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián. |
Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ. |
词典 |
cídiǎn |
Danh từ |
Từ điển |
遇到不知道的汉字,可以查查词典。 |
.Yù dào bù zhīdào de hànzì, kěyǐ chá chá cídiǎn |
Gặp những từ nào mà bạn không biết thì có thể tra từ điển |
从来 |
cónglái |
Từ nối
Liên từ |
Chưa từng
Từ trước tới nay |
她从来没来到这里。 |
tā cónglái méi lái dào zhèlǐ. |
Cô ấy chưa bao giờ đến đây. |
粗心 |
cūxīn |
Động từ |
Sơ ý
Không cẩn thận
Thờ ơ |
我有点粗心了,希望你原谅我。 |
wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ. |
Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi. |
答案 |
dá’àn |
Danh từ |
Đáp án |
这是我的答案。 |
zhè shì wǒ de dá’àn. |
Đây là câu trả lời của tôi. |
打扮 |
dǎ bàn |
Động từ |
Trang điểm
Ăn vận |
你去哪呀?今天打扮这么漂亮。 |
ǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang. |
Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá. |
打扰 |
dǎrǎo |
Động từ |
Làm phiền |
今天太打扰你了。 |
jīntiān tài dǎrǎo nǐle. |
Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá. |
打印 |
dǎyìn |
Động từ |
In ấn |
你可以帮我把这个材料打印一部吗? |
Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma? |
Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi? |
打折 |
dǎzhé |
Động từ |
Giảm giá |
这个产品打不打折? |
Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé? |
Sản phẩm này có giảm giá không? |
打针 |
dǎzhēn |
Động từ |
Châm cứu |
我最害怕打针,可以用其他药品吗? |
wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma? |
Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không? |
大概 |
dàgài |
Danh từ |
Khoảng Tầm |
你的一共大概85块钱,给我80块钱吧! |
nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba! |
Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ! |
大使馆 |
dàshǐ guǎn |
Danh từ |
Đại sứ quản |
想办移民手续,你一定要到大使馆。 |
Xiǎng bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn. |
Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán. |
代表 |
dàibiǎo |
Động từ |
Đại biểu |
我代表公司来接待您。 |
ǒ dàibiǎo gōngsī lái jiēdài nín. |
Tôi ở đây để tiếp bạn thay mặt cho công ty. |
代替 |
dàitì |
Động từ |
Thay thế |
我代替王经理参加这次会议。 |
wǒ dàitì Wáng jīnglǐ cānjiā zhè cì huìyì. |
Tôi sẽ tham dự cuộc họp này thay mặt cho Giám đốc Vương. |
大夫 |
dàfū |
Danh từ |
Thầy thuốc
Đại phu
Có thể dùng để chỉ: tri thức |
大夫,我身体不舒服! |
Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú! |
Bác sĩ, tôi không được khỏe! |
当 |
dāng |
Động từ |
Đang
Đương |
我妈妈当老师,爸爸当律师。 |
wǒ mā ma
dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī. |
Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư. |
当地 |
dāng dì |
Danh từ |
Bản địa
Bản xứ |
他是当地人,他的方言有点难懂 |
Tā shì dāngdì rén, tā de fāngyán yǒudiǎn nán dǒng |
Anh ấy là người địa phương và nói tiếng địa phương nên hơi khó nghe. |
当时 |
dāngshí |
Từ chỉ thời gian |
Đương thời
Lúc đó |
他当时为了不听话而失败了。 |
tā dāngshí wèile bù tīnghuà ér shībàile. |
Anh ta đã thất bại vì không vâng lời. |
刀 |
dāo |
Danh từ |
Dao |
一刀两断 |
yīdāoliǎngduàn |
Dùng để chỉ dứt khoát |
导游 |
dǎoyóu |
Danh từ |
Hướng dẫn viên du lịch |
我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。 |
ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè. |
Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn. |
到处 |
dàochù |
Danh từ |
Khắp nơi |
我到处找也找不到我失去的东西。 |
wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī. |
Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất. |
到底 |
dàodǐ |
Từ nối |
Rốt cục
Đến cùng |
你到底想干什么呢? |
nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne? |
Bạn muốn làm gì? |
道歉 |
dàoqiàn |
Động từ |
Xin lỗi
Thứ lỗi |
我今天想想你说一句:“道歉”。 |
wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”. |
tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.” |
得意 |
déyì |
Động từ |
Đắc ý |
她很得意看到小王被老师批评。 |
Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng. |
Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình. |
得 |
dé |
Trợ từ trạng thái |
Đắc |
她唱歌唱得好听。 |
tā chànggē chàng dé hǎotīng. |
Cô ấy hát hay. |
等 |
děng |
Động từ |
Đợi |
我在等回去。 |
wǒ zài děng huíqù. |
Tôi đang đợi để quay trở lại. |
低 |
dì |
Tính từ |
Thấp |
飞机低将绕场一周。 |
Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu. |
Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân. |
地球 |
dìqiú |
Danh từ |
Địa cầu |
地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。 |
dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái de |
Anh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến. |
地址 |
dìzhǐ |
Danh từ |
Địa chỉ |
你把自己的地址写清楚在这儿吧。 |
nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba. |
Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây. |
掉 |
diào |
Động từ |
Mất
Rơi, hạ, giảm |
我把项链弄掉了。 |
wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole. |
Tôi đánh rơi sợi dây chuyền. |
调查 |
diàochá |
Động từ |
Điều tra |
我在做一个调查圈。 |
wǒ zài zuò yīgè diàochá quān. |
Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát. |
丢 |
diū |
Động từ |
Mất |
真太丢脸。 |
zhēn tài diūliǎn. |
Xấu hổ làm sao. |
动作 |
dòngzuò |
Động từ
Danh từ |
Động tác |
你的动作太慢了,快了点。 |
nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn. |
Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên. |
堵车 |
dǔchē |
Động từ |
Tắc đường |
对不起老师,因为堵车,我又迟到了。 |
duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole. |
Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường. |
肚子 |
dùzi |
Danh từ |
Bụng |
我的肚子有点疼。 |
wǒ de dù zi
yǒudiǎn téng. |
bụng tôi hơi đau. |
断 |
duàn |
Động từ |
Đứt |
恩断义绝 |
nduànyìjué |
Đoạn tuyệt ân nghĩa |
对话 |
duìhuà |
Danh từ |
Đối thoại |
他们两的对话太简单了。 |
tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle. |
Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản. |
对面 |
duìmiàn |
Danh từ |
Đối mặt
Đối diện |
我很怕跟老王面对面。 |
Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn. |
Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương. |
顿 |
dùn |
Lượng từ
Động từ |
Bữa
Ngừng |
明天有空吗,跟我一起去吃饭吧。 |
míngtiān yǒu kòng ma, gēn wǒ yīqǐ qù chī fàn ba. |
Mai bạn có rảnh không? Mình đi ăn tối với bạn nhé. |
朵 |
duǒ |
Lương từ |
Đóa |
爸爸送妈妈一朵玫瑰花。 |
Bàba sòng māmā yī duǒ méiguī huā. |
Bố tặng mẹ một đóa hồng |
而 |
ér |
Từ nối
Liên từ |
Nhưng
Mà |
一扫而空 |
yī sǎo ér kōng |
Sạch sẽ triệt để |
儿童 |
értóng |
Danh từ |
Nhi đồng
Trẻ em |
“六一”是儿童节。 |
liùyī” shì értóng jié. |
“1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em. |
发 |
fā |
Động từ |
Phát |
百发百中 |
bǎifābǎizhòng. |
Bách phát bách trúng |
发生 |
fāshēng |
Động từ |
Phát sinh
Xảy ra |
今天发生什么事呢? |
īntiān fāshēng shénme shì ne? |
Hôm nay có chuyện gì vậy? |
发展 |
fāzhǎn |
Động từ |
Phát triển |
大力发展经济,不断增强国防实力。 |
dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì. |
Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc. |
法律 |
fǎlǜ |
Danh từ |
Pháp luật |
不管谁触犯了法律,都将受到制载。 |
Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài. |
Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế. |
翻译 |
fānyì |
Danh từ
Động từ |
Phiên dịch |
我的梦想是成为一名翻译。 |
wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì. |
Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch. |
烦恼 |
fánnǎo |
Danh từ |
Phiền não
Buồn phiền |
我有太多的烦恼了。 |
wǒ yǒu tài duō de fánnǎole. |
Tôi có quá nhiều rắc rối. |
反对 |
fǎnduì |
Động từ |
Phản đối |
家庭反对我到国 ch出留学去。 |
jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxué |
Gia đình phản đối tôi đi du học. |
反应 |
fǎnyìng |
Động từ |
Phản ứng |
他的反应怎么样,惊喜还是害怕? |
tā de fǎnyìng zěnme yàng, jīngxǐ háishìhài pà
? |
Phản ứng của anh ấy như thế nào, ngạc nhiên hay sợ hãi |
范围 |
fànwéi |
Danh từ |
Phạm vi |
你一定要在我范围面前。 |
ǐ yīdìng yào zài wǒ fànwéi miànqián. |
|
方法 |
fāngfǎ |
Danh từ |
Phương pháp |
我找不到方法解决这个问题。 |
Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí. |
Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này. |
方面 |
fāngmiàn |
Danh từ |
Phương diện |
在这方面上,我就是很清楚。 |
ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ. |
Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng. |
方向 |
fāngxiàng |
Danh từ |
Phương hướng |
我找不到方向了。 |
ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle. |
Tôi không thể tìm ra phương hướng. |
访问 |
fǎngwèn |
Động từ |
Viếng thăm
Thăm hỏi |
中国的主席访问越南。 |
Zhōngguó de zhǔxí fǎngwèn Yuènán. |
Chủ tịch Trung Quốc thăm hỏi Việt Nam. |
放弃 |
fàngqì |
Động từ |
Vứt bỏ
Từ bỏ |
他想放弃所有,你去劝劝他吧。 |
tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba. |
Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy. |
放暑假 |
fàng shǔjià |
Động từ
Danh từ |
Nghỉ hè |
你什么时候放暑假呢? |
ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne? |
Bạn khi nào nghỉ hè |
…分之…. |
… fēn zhī…. |
|
…phần…. |
百分之。。。
千分之。。。 |
Bǎi fēn zhī…
Qiān fēn zhī… |
phần trăm. . .
phần nghìn. . . |
份 |
fèn |
Lượng từ |
Phần |
你可以帮我买一份面条吗? |
nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma? |
Bạn có thể mua cho tôi một phần mì? |
丰富 |
fēngfù |
Tính từ |
Phong phú |
你的想象力很丰富。 |
nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù. |
Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú. |
风景 |
fēngjǐng |
Danh từ |
Phong cảnh |
这里的风情真美丽。 |
nhèlǐ de fēngjǐngzhēn měilì. |
Phong cảnh ở đây thật đẹp. |
否则 |
fǒuzé |
Liên từ |
Nếu không thì
Bằng không
Nếu không |
首先要把场地清理好,否则无法施工。 |
Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng. |
Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được. |
符合 |
fúhé |
Danh từ |
Phù hợp
Thích hợp |
对不起,你不符合我们公司的要求。 |
duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú. |
Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi. |
富 |
fù |
Danh từ |
Giàu có
Sung túc
Phú |
荣华富贵 |
rónghuá fùguì. |
Vinh hoa phú quý |
父亲 |
fùqīn |
Danh từ |
Bố đẻ
Phụ thân |
我一定要为父亲而努力,好好学习。 |
wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí. |
Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập. |
复印 |
fùyìn |
Động từ |
Photocopy
Sao chép |
你可以帮我把这份文件去复印一部吗? |
fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma? |
Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không? |
复杂 |
fùzá |
Tính từ |
Phức tạp |
这件事太复杂了。 |
zhè jiàn shì tài fùzále. |
Vấn đề này quá phức tạp. |
负责 |
fú zé |
Động từ |
Phụ trách |
我对你有一份负责的责任。 |
zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn. |
Tôi có trách nhiệm với bạn. |
改变 |
gǎibiàn |
Động từ |
Thay đổi |
为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。 |
wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle. |
Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng. |
干杯 |
gānbēi |
Động từ |
Cạn ly
Cạn cốc |
干杯吧! |
gānbēi ba! |
! Cạn ly nào |
干燥 |
gānzào |
Tính từ |
Khô nóng
Khô hanh |
天气太干燥了。 |
tiānqì tài gānzàole. |
Thời tiết quá khô. |
感动 |
gǎndòng |
Động từ |
Cảm động |
我很感动。 |
Wǒ hěn gǎndòng. |
Tôi rất cảm động. |
感情 |
gǎnqíng |
Danh từ
Động từ |
Cảm tình
Tình cảm |
我特别珍惜这份感情。 |
wǒ tèbié zhēnxī zhè fèn gǎnqíng |
Tôi đặc biệt trân trọng tình cảm này. |
感谢 |
gǎnxiè |
Động từ |
Cảm ơn |
很感谢你们今天来恭喜我。 |
hěn gǎnxiè nǐmen jīntiān lái gōngxǐ wǒ |
Cảm ơn bạn đã đến chúc mừng tôi ngày hôm nay. |
干 |
gàn |
Động từ |
Làm |
你别干了,去休息一会儿吧。 |
nǐ bié gànle, qù xiūxí yīhuǐ’er ba |
Đừng làm vậy, đi nghỉ ngơi một lát. |
感觉 |
gǎnjué |
Động từ |
Cảm giác |
我感觉有点不舒服。 |
wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fu |
Tôi cảm thấy hơi khó chịu. |
刚刚 |
gānggāng |
Trạng từ |
Vừa
Vừa mới
Vừa vặn |
老师刚刚说完,我又忘了。 |
lǎoshī gānggāng shuō wán, wǒ yòu wàngle. |
Cô giáo vừa nói xong, tôi quên mất. |
高级 |
gāojí |
Phó từ |
Cao cấp |
中文分为三级:初级,中级和高级。 |
Zhōngwén fēn wéi sān jí: chūjí, zhōngjí hé gāojí. |
Tiếng Trung được chia thành ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. |
各 |
gè |
Lượng từ |
Mỗi, các |
各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗? |
Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá s ma? |
Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không? |
个子 |
gè zi |
Danh từ |
Vóc dáng
Dáng người
Thân hình |
这只猫个子大。 |
Zhè zhǐ māo gèzi dà. |
Con mèo này vóc dáng thật to. |
公里 |
gōnglǐ |
Đơn vị đo |
Km |
从这到学校大概八公里。 |
óng zhè dào xuéxiào dàgài bā gōnglǐ. |
Từ đây đến trường khoảng tám cây số. |
工具 |
gōngjù |
Danh từ |
Công cụ |
你准备好工具了没? |
ǐ zhǔnbèi hǎo gōngjùle méi? |
Bạn đã sẵn sàng cho các công cụ? |
工资 |
gōngzī |
Danh từ |
Tiền lương |
你的工资每月多少? |
Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo? |
Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
共同 |
gòngtóng |
Trạng từ |
Đồng thời
Cùng nhau
Có chung |
我们有共同的爱好是看书。 |
ǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū. |
Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách. |
够 |
gòu |
Trạng từ |
Đủ |
你买够了没? |
ǐ mǎi gòule méi? |
Bạn đã mua đủ chưa? |
购物 |
gòuwù |
Động từ |
Mua sắm |
我想到购物中心购买礼物。 |
Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù. |
Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm. |
孤单 |
gūdān |
Tính từ |
Cô đơn |
很久很久以前,女娲一个人在世上感到非常孤单。 |
Hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián, nǚ wā yīgè rén zài shìshàng gǎndào fēicháng gūdān. |
Đã lâu rồi, Nữ Oa cảm thấy rất cô đơn trong thế giới một mình. |
估计 |
gūjìì |
Động từ |
Tính toán
Đánh giá, dự tính, nhận định, ước đoán |
估计他今天回来。 |
Gūjì tā jīntiān huílái. |
Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay. |
Nhận xét
Đăng nhận xét