Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng

Bạn đang tìm kiếm cách nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực văn phòng? Nếu vậy, bạn đã đến đúng nơi rồi đấy! Với những ai muốn làm quen với môi trường làm việc trong văn phòng và muốn tránh khó khăn trong giao tiếp hàng ngày do thiếu từ vựng, KIMLIENCHINESE sẽ giới thiệu cho bạn bộ sưu tập "Tiếng Trung công sở- Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng " đầy đủ và rõ ràng nhất để giúp bạn tự tin hơn trong công việc.

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng

1. Từ vựng tiếng Trung về lương trong hoạt động văn phòng

Tiền lương

工资

Gōngzī

Tiền lương

薪水

Xīnshuǐ

Tiền thưởng

奖金

Jiǎngqìn

Lĩnh lương

领工资

Lǐng gōngzī

Đãi ngộ

待遇

Dàiyù

2. Từ vựng tiếng Trung về hoạt động văn phòng

Đi làm

上班

Shàngbān

Tan ca

下班

Xiàbān

Đổi ca, thay ca

换班

Huàn bān

Làm thay

替班

Tì bān

Luân phiên làm

轮班

Lún bān

Ăn cơm trưa

吃午饭

Chī wǔfàn

Ca đêm

夜班

Yèbān

Ca ngày

日班

Rìbān

Tăng ca

加班

Jiābān

Trực ban

值班

Zhí bān

Chấm công

考勤

Kǎoqín

Chấm công

打卡

Dǎkǎ

Chấm vân tay

按指纹

Àn zhǐwén

3. Từ vựng tiếng Trung về xin nghỉ trong hoạt động văn phòng

Bỏ việc

辞职

Cízhí

Sa thải

炒鱿鱼

Chǎoyóuyú

Sa thải

开除

Kāichú

Được nghỉ

放假

Fàngjià

Nghỉ hưu

退休

Tuì xiū

Nghỉ phép

请假

Qǐngjià

3. Từ vựng tiếng Trung về nhiệm vụ các hoạt động văn phòng cần làm

Báo cáo định kỳ

定期报告书

Dìng qí bào gào shū

Chỉnh văn kiện

整理文件

Zhěnglǐ wénjiàn

Chuẩn bị tài liệu

准备材料

Zhǔnbèi cáiliào

Công bố

公报

Gōng bào

Đàm phán

谈判

Tánpàn

Đánh chữ

打字

Dǎzì

Đi công tác

出差

Chū chai

Dự họp

出席

Chū xí

Gặp khách hàng

见客户

Jiàn kèhù

Giám sát, theo dõi

监视

Jiān shì

Gọi điện thoại

打电话

Dǎ diànhuà

Gửi fax

发传真

Fā chuánzhēn

Gửi văn kiện

发邮件

Fā yóujiàn

Họp

开会

Kāihuì

Kế hoạch

计划

Jì huà

Ký kết

签约

Qiānyuē

Lịch làm việc

行事历

Xíng shì lì

Mở máy tính

开电脑

Kāi diànnǎo

Nghe điện thoại

接电话

Jiē diànhuà

Nhiệm vụ

任务

Rènwù

Nói chuyện

聊天儿

Liáotiān er

Tìm tài liệu

查邮件

Chá yóujiàn

Tư vấn

咨询

Zīxún

Tuyển dụng nhân sự

人事录用

Rénshìlùyòng

Tuyển nhân viên

招聘

Zhāopìn

Phỏng vấn

面试

Miànshì

Photocopy

复印

Fùyìn

Quẹt thẻ

刷卡

Shuā kǎ

Scan

扫描

Sǎo miáo

Thiết kế

设计

Shè jì

Viết văn kiện

写邮件

Xiě yóujiàn

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng nằm trong bộ sưu tập "Tiếng Trung công sở", hy vọng các bạn có thể vận dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày; Mỗi ngày học một ít từ mới thì chẳng bao lâu bạn sẽ tích lũy cho mình được một khối từ vựng khổng lồ. Và đừng quên đón đọc các chủ đề chuyên ngành khác của KIMLIENCHINESE nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

https://kimlienchinese.com/tu-vung-tieng-trung-ve-cac-hoat-dong-trong-van-phong/?feed_id=789&_unique_id=668568b285139

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đề Thi TOCFL Mẫu – Và Cách Đề Vào Mô Phỏng Thi Thật TOCFL