Bạn đang tìm kiếm cách nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung với Sếp, Lãnh đạo? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung KIMLIENCHINESE khám phá bộ sưu tập "Tiếng Trung công sở - Hội thoại tiếng Trung giao tiếp với Sếp, Lãnh đạo". Với những hội thoại thực tế và các tình huống giao tiếp phổ biến trong môi trường công sở, bộ sưu tập này sẽ giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi giao tiếp với Sếp, Lãnh đạo của công ty. Hãy cùng đón đọc và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn cùng KIMLIENCHINESE nhé!
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp với Sếp, Lãnh đạo
Tình huống 1:
Sếp đi tìm cô Lưu để hỏi về phần tài liệu giao cho cô Lưu chuẩn bị. Hãy cùng Kimlienchinese theo dõi đoạn hội thoại tiếng Trung của cô Lưu và Sếp sẽ diễn ra như thế nào nhé!
女:经理,您找我有什么事?
Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén me shì? |
Giám đốc, anh tìm tôi có việc gì thế ạ? |
男:小刘,我要的资料都准备好了吗?
Xiǎo liú, wǒ yào de zīliào dōu zhǔnbèi hǎole ma? |
Cô Lưu, tài liệu tôi cần đã chuẩn bị xong hết chưa? |
女:准备好了。
Zhǔnbèi hǎole. |
Chuẩn bị xong rồi ạ. |
男:那就送到会议室吧,顺便通知各位业务经理去开会。
Nà jiù sòng dào huìyì shì ba, shùnbiàn tōngzhī gèwèi yèwù jīnglǐ qù kāihuì. |
Vậy thì đem đến phong họp đi, tiện thể nhắc các giám đốc bộ phận dến họp nhé. |
女:好的,我马上就去。
Hǎo de, wǒ mǎshàng jiù qù. |
Vâng tôi sẽ đi ngay. |
Tình huống 2:
Đoạn hội thoại xin Giám đốc, Lãnh đạo cho gia hạn thêm thời gian làm việc. Hãy cùng Kimlienchinese theo dõi để học hỏi thêm bí kíp giao tiếp với Sếp, Lãnh đạo trong công sở nhé!
男:你的材料准备的怎么样?
Nǐ de cáiliào zhǔnbèi de zěnme yàng? |
Tài liệu cậu chuẩn bị thế nào rồi? |
女:还差一点儿。
Hái chà yīdiǎn er. |
Còn thiếu chút nữa. |
男:明天能弄玩吗?
Míngtiān néng nòng wán ma? |
Ngày mai có xong được không? |
女:应该没问题。
Yīnggāi méi wèntí. |
Chắc không có vấn đề gì đâu. |
男:那你写完之后把它发到我邮箱里吧。
Nà nǐ xiě wán zhīhòu bǎ tā fā dào wǒ yóuxiāng lǐ ba. |
Vậy sau khi làm xong thì gửi vào mail cho tôi nhé. |
Tình huống 3:
Dưới đây là đoạn hội thoại sếp giao việc cho nhân viên. Các bạn hãy cùng Kimlienchinese theo dõi diễn biến như thế nào nhé!
A: 你帮我做一下投资计划,明天我要出差了,所以你快点给我。
Nǐ bāng wǒ zuò yīxià tóuzī jìhuà, míngtiān wǒ yào chūchāile, suǒyǐ nǐ kuài diǎn gěi wǒ. |
Cậu giúp tôi làm một bản kế hoạch đầu tư, ngày mai tôi phải đi công tác nên cậu làm nhanh một chút cho tôi. |
B: 好的。
Hǎo de. |
Được. |
A:再做一下这个月的总结报告。今天之内要发给我这两个报道,可以吗?
Zài zuò yīxià zhège yuè de zǒngjié bàogào. Jīntiān zhī nèi yào fā gěi wǒ zhè liǎng gè bàodào, kěyǐ ma? |
Làm một bản báo cáo tổng kết tháng. Nội trong ngày hôm nay cậu phải làm xong gửi cho tôi, có được không? |
B: 我会尽量做的。
Wǒ huì jǐnliàng zuò dé. |
Tôi sẽ cố gắng hết sức. |
A: 还有,帮我订明天早上九点到上海的机票。
Hái yǒu, bāng wǒ dìng míngtiān zǎoshang jiǔ diǎn dào shànghǎi de jīpiào. |
Còn nữa, giúp tôi đặt một vé máy bay đi Thượng Hải vào sáng ngày mai lúc 9 giờ |
B: 我马上去做。
Wǒ mǎshàng qù zuò. |
Tôi đi làm ngay. |
Dưới đây là một số mẫu câu và tình huống cụ thể tiếng Trung công sở.
KIMLIENCHINESE hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.
https://kimlienchinese.com/hoi-thoai-tieng-trung-giao-tiep-voi-sep-lanh-dao/?feed_id=645&_unique_id=6684a2b045503
Nhận xét
Đăng nhận xét